Tài Liệu biến tần Invt CHF100A

 

 

THÔNG SỐ CƠ BẢN BIẾN TẦN CHF100A-5R5G/7R5P-4

1. Cài Đặt Điều Khiển:

*P0.00 = 0                     Chọn chế độ điều khiển V/F;        P0.00 = 1: SVC;          P0.00 = 2: Torque

*P0.01 = 1                     Chọn RUN/STOP từ terminal;      P0.01 = 0: Keypad (phím RUN / STOP)

P0.02 = 2                       Cấm chỉnh tốc độ bằng UP/DOWN và phím 6/5.         P0.02 = 0: Cho phép

*P0.03 = 50.00 Hz         Tần số Max, phải đặt lớn hơn hoặc bằng tần số định mức của motor, lưu ý dừng biến tần mới thay đổi được thông số này.

*P0.04 = 50.00 Hz         Tần số giới hạn trên.

P0.05 = 00.00 Hz           Tần số giới hạn dưới.

*P0.07 = 1                     Chọn nguồn đặt tốc độ bằng biến trở (AI1); P0.07 = 0:  Bằng bàn phím(6/5)

*P0.11 = 10.0 Giây       Thời gian tăng tốc (thời gian từ 0Hz đến tần số max).

*P0.12 = 10.0 Giây       Thời gian giảm tốc (thắng động năng từ tần số max về 0Hz).

P0.16 = …                     Tự động dò tìm thông số motor.(Autotuning)

P1.16 = 1                       Cho chạy nếu S1-COM đóng sẵn khi cấp nguồn              P1.16 = 0: Cấm

P5.01 = 1                       Chọn chức năng S1, chạy thuận khi S1 nối COM

P5.02 = 2                       Chọn chức năng S2, chạy ngược khi S2 nối COM

            Xem bản vẽ đấu nối thông dụng.

2. Cài Đặt Thông Số Motor (xem trên nhãn motor):

 

P2.00 = 0                       Chọn chế độ tải mode G (tải nặng)              P2.00=1: mode P (tải bơm & quạt).

*P2.01 = 5.5     KW      Công suất định mức của motor

*P2.02 = 50.00 Hz         Tần số định mức của motor

*P2.03 = 1390  RPM    Tốc độ định mức của motor

*P2.04 = 380    V          Điện áp định mức của motor

*P2.05 = 13.0     A         Cường độ dòng điện định mức của motor


3. Cài Đặt Thông Số Bảo Vệ:

Pb.03 = 100%                  Bảo vệ quá tải motor

                                          Pb.03 = (Dòng định mức motor / Dòng định mức biến tần)*100%

** Cài đặt khi sử dụng chức năng tự giữ nút nhấn RUN/STOP (không cần relay tự giữ):

P5.01 = 1                       Chọn chức năng S1, chạy thuận khi S1 kích 1 xung với COM, button FWD.

P5.02 = 2                       Chọn chức năng S2, chạy ngược khi S2 kích 1 xung với COM, button REV.

P5.03 = 3                       Chọn chức năng S3, dừng khi S3 hở 1 xung với COM, button STOP.

P5.10 = 3                       Chọn chế độ 3 wire, chế độ lưu lại trạng thái kích hoạt của button.

            Xem bản vẽ đấu nối chế độ RUN/STOP tự giữ.

Cách nhập thông số :  Cấp nguồnàNhấn PRG (vào nhóm P0)à Nhấn 5hoặc6 (để chọn nhóm thông số: P0, P1 …PF)à Nhấn DATA  (vào nhóm thông số, ví dụ: P0.00) à Nhấn 5hoặc6 (chọn thông số, ví du: P0.04) à Nhấn DATA (vào dữ liệu thông số Vídụ: 50.00) à Nhấn 5hoặc6 (để thay đổi dữ liệu) kết hợp phím SHIFT (dời vị trí số để tiện thay đổi dữ liệu ví dụ : 60.00) à Nhấn DATA  (để nhớ dữ liệu mới). Nhấn PRG vài lần để thoát ra hiển thị măc định.

Lưu ý: Bình thường Phím SHIFT dùng để thay đổi hiển thị của Tần số đặt, Tốc độ motor, Output ampere,…( chú ý các đèn trạng thái tương ứng với dữ liệu hiển thị ).

Tham khảo tài liệu CHF100A series inverter  để biết thêm rất nhiều chức năng khác.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

TỔNG ĐÀI0962.076.138