HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NHANH BIẾN TẦN H330

Screenshot 2025 04 01 091345

 

1.Sơ đồ kết nối

q

 

2.Bảng tham số cài đặt cơ bản

 

Tham số Chức năng Mô tả giá trị cài đặt Giá trị

mặc định

Sửa

đổi

Nhóm FP: Tham số hệ thống
 

 

FP-01

 

Tham số khởi tạo ban đầu

0: Không thao tác

1: Reset cài đặt về xuất xưởng, không bao gồm tham số motor 2: Reset cài đặt về xuất xưởng, bao gồm cả tham số motor

 

 

0

 

 

Nhóm F0: Tham số chức năng cơ bản
 

 

F0-00

 

Phương thức điều khiển tốc độ

0: Điều khiển theo phương thức Sensor – less flux (SFVC – Vector vòng hở)

1: Điều khiển theo phương thức

Điện áp/ tần số (V/F)

 

 

1

 

 

 

F0-01

 

Lệnh chạy

0: Điều khiển bằng bàn phím 1: Điều khiển bằng công tắc ngoài

2: Điều khiển bằng truyền thông

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

F0-02

 

 

 

 

 

Lựa chọn nguồn điều khiển tần số chính X

0: Điều chỉnh tần số bằng chiết áp trên mà hình (Không lưu tần số khi mất nguồn)

1: Điều chỉnh tần số bằng chiết áp trên mà hình (lưu tần số khi mất nguồn)

2: AI1

3: AI2

5: Cài đặt xung (S5) 6: Đa chức năng

7: PLC đơn giản

8: PID

9: Cài đặt truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

F0-07 Tần số đặt trước 0.00 ~ Tần số lớn nhất (b0-13) 50.00Hz

 

F0-08 Hướng quay 0: Quay thuận

1: Quay ngược

0
F0-09 Tần số lớn nhất 50.00Hz ~ 3200.0Hz 50.00Hz
F0-11 Giới hạn trên của tần số b0-17 ~ Tần số lớn nhất b0-13 50.00Hz
F0-13 Giới hạn dưới của tần số 0.00Hz ~ Giới hạn trên của tần số b0-15 0.00Hz
 

F0-17

Thời gian tăng tốc 1 0.00s ~ 650.00s( F0-19=2)

0.0s ~ 6500.0s(F0-19=1)

0s ~ 65000s(F0-19=0)

Tùy vào model  

 

F0-18

Thời gian giảm tốc 1 0.00s ~ 650.00s( F0-19=2)

0.0s ~ 6500.0s(F0-19=1)

0s ~ 65000s(F0-19=0)

Tùy vào model  

 

F0-19

Đơn vị thời gian tăng giảm tốc 0: 1 Giây

1: 0.1 Giây

2: 0.01 Giây

 

1

Nhóm F1: Tham số chạy/ dừng
F1-00 Chế độ khởi động 0: Khởi động trực tiếp

1: Bám tốc độ

0
F1-10 Chế độ dừng 0: Dừng theo thời gian

1: Dừng tự do

0
Nhóm F2: Thông số động cơ
F2-00 Chế độ tải G/P 1 : Tải nặng momen xoắn không đổi

2: Tải nhẹ

1
F2-01 Kiểu động cơ 1: Động cơ không đồng bộ thông thường

2: Động cơ không đồng bộ kiểu tần số thay đổi

1
F2-02 Dải công suất động cơ 0.1-1000.0 Kw Tùy vào model
 

F2-03

Dải điện áp động cơ 0-2000V  

Tùy vào model

 

 

 

F2-04

 

Dòng điện động cơ

 

 

0.1-6335 A

 

Tùy vào model

 

F2-05 Tần số động cơ 0.1 – Tần số lớn nhất Tùy vào model
F2-06 Tốc độ động cơ 1-65535 RMP Tùy vào model
F2-12 Dò thông số động cơ 0: Không tác động 1: Dò tĩnh

2: Dò động

0
Nhóm F5: Lựa chọn chức năng cổng đầu vào
 

F5-00

Lựa chọn chức năng S1 0: Không chức năng 1: Chạy thuận FWD 2: Chạy nghich REV 3: Chế độ điều khiển Three-line

4: Chạy JOG thuận 5: Chạy JOG nghịch 6: Cổng UP

7: Cổng DOWN 8: Dừng tự do

9: Loại bỏ lỗi

10: Tạm dừng chạy 12: Đa cấp tốc độ 1

13: Đa cấp tốc độ 2

14: Đa cấp tốc độ 3

15: Đa cấp tốc độ 4 47: Dừng khẩn cấp

1
F5-01 Lựa chọn chức năng S2 2
F5-02 Lựa chọn chức năng S3 4
 

F5-03

Lựa chọn chức năng S4  

9

F5-04 Lựa chọn chức năng S5 12
F5-05 Lựa chọn chức năng S6 13
 

F5-16

 

Chế độ điều khiển chạy thuận/nghịch

0: Chế độ Two–line 1

1: Chế độ Two-line 2

2: Chế độ Three-line 1

3: Chế độ Three-line 2

 

0

 

 

 

Nhóm F6: Lựa chọn chức năng các cổng đầu ra số
F6-00 Lựa chọn tín hiệu đầu ra cổng FM 0:Đầu ra dạng xung (FMP)

1: Đầu ra dạng ON/OFF (FMR)

1
F6-01 Lựa chọn chức năng đầu ra FMR 0: Không giá trị 1: Biến tần chạy 2: Dừng do lỗi

3: Đạt tới tần số FTDT 4:

5:

6:

0
F6-02 Lựa chọn chức năng Relay T1A/T1B/T1C 1
F6-03 Lựa chọn chức năng Relay

T2A/T2B/T2C

2

 

 

 

Nhóm Fd: Nhóm chức năng đa cấp tốc độ, PLC đơn giản
Fd-00 Đa cấp tốc độ 0 -100.0% ~ 100.0% 0.00%
Fd-01 Đa cấp tốc độ 1 -100.0% ~ 100.0% 0.00%
Fd-02 Đa cấp tốc độ 2 -100.0% ~ 100.0% 0.00%
Fd-03 Đa cấp tốc độ 3 -100.0% ~ 100.0% 0.00%
Fd-04 Đa cấp tốc độ 4 -100.0% ~ 100.0% 0.00%
Fd-05 Đa cấp tốc độ 5 -100.0% ~ 100.0% 0.00%

 

“★”: Tham số không thể thay đổi khi trạng thái biến tần đang chạy. “☆”: Tham số có thể thay đổi khi trạng thái biến tần đang chạy.

 

3.Sơ đồ đấu nối và tham số cài đặt biến tần H330 sử dụng công tắc, chiết áp ngoài

    • Bảng cài đặt

 

STT Tham số Giá trị Đơn vị Diễn giải
1 FP-01 1 Reset biến tần về mặc định
2 F0-01 1 Chọn lệnh chạy ngoài
3 F0-02 2 Chọn lệnh tần số qua chân AI1
4 F0-09 50 Hz Tần số lớn nhất
5 F0-11 50 Hz Giới hạn trên tần số
6 F0-17 10 Giây Thời gian tăng tốc
7 F0-18 10 Giây Thời gian giảm tốc
8 F5-00 1 Chọn chân S1 chạy thuận
9 F5-01 2 Chọn chân S2 chạy nghịch
Tham số động cơ
1 F2-02 KW Công suất động cơ
2 F2-03 V Điện áp động cơ
3 F2-04 A Dòng điện động cơ
4 F2-05 Hz Tần số động cơ
5 F2-06 RPM Tốc độ động cơ
  • Sơ đồ kết nối

 

4.Bảng mã lỗi và cách khắc phục

 

STT Mã lỗi Diễn giải Cách khắc phục
 

 

 

1

 

 

 

Err02

 

 

Quá dòng điện trong quá trình tăng tốc

–  Tăng thời gian tăng tốc.

–  Giảm bớt tải.

–  Kiểm tra lại dây dẫn và động cơ.

–  Cài đặt và thực hiện dò lại tham số động cơ.

–  Điều chỉnh điện áp đầu vào trong khoảng cho phép.

 

 

 

2

 

 

 

Err03

 

 

Quá dòng điện trong quá trình giảm tốc

–  Tăng thời gian giảm tốc.

–  Giảm bớt tải.

–  Kiểm tra lại dây dẫn và động cơ.

–  Cài đặt và thực hiện dò lại tham số động cơ.

–  Điều chỉnh điện áp đầu vào trong khoảng cho phép.

 

 

 

3

 

 

 

Err04

 

 

Quá dòng điện ở vận tốc không đổi

–  Giảm bớt tải.

–  Kiểm tra lại động cơ.

–  Cài đặt và thực hiện dò lại tham số động cơ.

–  Điều chỉnh điện áp đầu vào trong khoảng cho phép.

–  Chọn biến tần có công suất lớn hơn.

 

 

 

4

 

 

 

Err05

 

 

Quá điện áp trong quá trình tăng tốc

–  Tăng thời gian tăng tốc.

–  Kiểm tra lại dây dẫn và động cơ.

–  Cài đặt và thực hiện dò lại tham số động cơ.

–  Điều chỉnh điện áp đầu vào trong khoảng cho phép.

–  Lắp đặt thêm điện trở xả.

 

 

 

5

 

 

 

Err06

 

 

Quá điện áp trong quá trình giảm tốc

–  Tăng thời gian giảm tốc.

–  Kiểm tra lại dây dẫn và động cơ.

–  Cài đặt và thực hiện dò lại tham số động cơ.

–  Điều chỉnh điện áp đầu vào trong khoảng cho phép.

–  Lắp đặt thêm điện trở xả.

 

 

 

6

 

Err07

Quá điện áp ở vận tốc không đổi –  Điều chỉnh điện áp đầu vào trong khoảng cho phép.

–  Lắp đặt thêm điện trở xả.

7 Err08 Lỗi nguồn điện đầu vào – Kiểm tra và điều chỉnh điện áp đầu vào trong khoảng cho phép.
 

8

 

Err09

 

Điện áp đầu vào thấp

–  Reset lỗi.

–  Kiểm tra và điều chỉnh điện áp đầu vào trong khoảng cho phép.

–  Liên hệ với kỹ thuật viên.

 

9

 

Err10

 

Quá tải biến tần

–  Giảm bớt tải.

–  Kiểm tra lại dây dẫn và động cơ.

–  Chọn biến tần có công suất lớn hơn.

 

10

 

Err11

 

Quá tải động cơ

–  Giảm bớt tải.

–  Kiểm tra lại dây dẫn và động cơ.

–  Chọn biến tần có công suất lớn hơn.

11 Err12 Lỗi mất pha đầu vào –  Kiểm tra nguồn đầu vào biến tần.

–  Liên hệ với kỹ thuật viên.

 

12

 

Err13

Lỗi mất pha đầu ra –  Kiểm tra dây dẫn từ biến tần tới động cơ.

–  Kiểm tra lại động cơ.

–  Liên hệ với kỹ thuật viên.

13 Err14 Quá nhiệt biến tần –  Kiểm tra và vệ sinh quạt tản nhiệt biến tần.

–  Liên hệ với kỹ thuật viên.

 

14

 

Err17

 

Lỗi Contactor

–  Kiểm tra và điều chỉnh điện áp đầu vào trong khoảng cho phép.

–  Liên hệ với kỹ thuật viên.

15 Err23 Lỗi chạm vỏ –  Kiểm tra lại dây dẫn và động cơ.

–  Liên hệ với kỹ thuật viên.

 

16

 

Err99

Lỗi kết nối màn hình – Khiểm tra lại dây kết nối đúng thứ tự hay có bị thiệt hại gì không

Tham khảo tài liệu H330 series inverter để biết thêm rất nhiều chức năng khác.

Xin chân thành cảm ơn!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

TỔNG ĐÀI0962.076.138